Suy luận là một hành động hay quá trình các kết luận logic phát sinh từ các tiên đề được biết hay được giả định là chân lý.[1] Các kết luận rút ra cũng được gọi là một thành ngữ. Quy tắc suy luận được nghiên cứu trong lĩnh vực logic.
Suy luận gồm có hai thành phần là tiền đề và kết luận. Trong đó tiền đề là những tri thức đã biết, có thể được rút ra từ nhiều tri thức hoặc sự kiện khác nhau
Kết luận là những thông tin được suy ra bởi một hoặc nhiều cá nhân, tổ chức nhằm giải thích cho sự việc xảy ra trong tiền đề. Kết luận có thể bao gồm nhiều tư tưởng, tri thức khác nhau. Mỗi tri thức, tư tưởng khác nhau trong kết luận cũng được gọi là các kết luận.
Người suy luận cần có đầu óc nhạy bén. Nếu không dễ gây hiểu lầm trong quá trình suy luận, từ đó dẫn đến những hậu quả không đáng có.
Mục đích
Suy luận nhằm giải thích cho một hiện tượng, sự việc đã hoặc đang diễn ra
Tham khảo
- ^ “Inference”. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
Xem thêm
Liên kết ngoài
Định nghĩa của suy luận tại Wiktionary
Logic |
---|
|
Lĩnh vực | - Khoa học máy tính
- Suy luận
- Triết học logic
- Bằng chứng
- Ngữ nghĩa học
- Cú pháp
|
---|
Căn cứ | |
---|
Danh sách | chủ đề | - Logic toán
- Đại số Boole
- Lý thuyết tập hợp
|
---|
khác | - Nhà logic học
- Quy tắc suy luận
- Nghịch lý
- Ngụy biện
- Biểu tượng logic
|
---|
|
---|
- Cổng thông tin Triết học
- Thể loại
|
|
---|
Chung | - Ngôn ngữ hình thức
- Formation rule
- Hệ hình thức
- Hệ suy luận
- Chứng minh hình thức
- Ngữ nghĩa hình thức (logic)
- Well-formed formula
- Tập hợp
- Phần tử (toán học)
- Lớp (lý thuyết tập hợp)
- Classical logic
- Tiên đề
- Natural deduction
- Rule of inference
- Quan hệ (toán học)
- Định lý toán học
- Logical consequence
- Hệ tiên đề
- Lý thuyết hình thái
- Symbol (formal)
- Syntax (logic)
- Lý thuyết (logic toán)
|
---|
Thuật ngữ logic | |
---|
| - Boolean functions
- Phép tính mệnh đề
- Công thức mệnh đề
- Logical connectives
- Truth tables
|
---|
Logic vị từ | - Logic bậc nhất
- Lượng từ (logic)
- Predicate (mathematical logic)
- Logic bậc hai
- Monadic predicate calculus
|
---|
Naive set theory | |
---|
Lý thuyết tập hợp | |
---|
Lý thuyết mô hình | - Cấu trúc (logic toán)
- Interpretation (logic)
- Non-standard model
- Lý thuyết mô hình hữu hạn
- Giá trị chân lý
- Validity
|
---|
Lý thuyết chứng minh | - Formal proof
- Deductive system
- Hệ hình thức
- Định lý toán học
- Hệ quả logic
- Rule of inference
- Syntax (logic)
|
---|
Lý thuyết tính toán | - Đệ quy
- Tập đệ quy
- Tập tuần tự đệ quy
- Bài toán quyết định
- Church–Turing thesis
- Hàm tính được
- Primitive recursive function
|
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |