Sōya (phó tỉnh)
Place in HokkaidōBản mẫu:SHORTDESC:Place in Hokkaidō
Sōya 宗谷総合振興局 | |
---|---|
Tỉnh | Hokkaidō |
Trung tâm hành chính | Wakkanai |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.050,76 km2 (1,564,01 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 28,577 |
• Mật độ | 7,1/km2 (18/mi2) |
Website | souya.pref.hokkaido.lg.jp |
Sōya (宗谷総合振興局, Sōya-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 28.577 người và mật độ dân số là 7,1 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 4.050,76 km2.
Hành chính
Thành phố, làng và thị trấn
Tên | Diện tích (km2) | Dân số | Huyện | Loại đô thị | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||||
Esashi | 枝幸町 | 1.115,67 | 8.578 | Esashi | Thị trấn | |
Hamatonbetsu | 浜頓別町 | 401,56 | 3.841 | |||
Horonobe | 幌延町 | 574,27 | 2.415 | Teshio | ||
Nakatonbetsu | 中頓別町 | 398,55 | 1.776 | Esashi | ||
Rebun | 礼文町 | 81,33 | 2.651 | Rebun | ||
Rishiri | 利尻町 | 76,49 | 2.169 | Rishiri | ||
Rishirifuji | 利尻富士町 | 105,69 | 2.665 | |||
Sarufutsu | 猿払村 | 590 | 2.884 | Sōya | Làng | |
Toyotomi | 豊富町 | 520,69 | 4.054 | Teshio | Thị trấn | |
Wakkanai (trung tâm hành chính) | 稚内市 | 761,47 | 33.869 | Không có | Thành phố |
Tham khảo
- ^ “Sōya (Subprefecture (-sōgō-shinkō-kyoku), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2024.
Bài viết liên quan đến địa lý tỉnh Hokkaidō này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|