Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1968
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 2 - 16 tháng 5 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() ![]() (chia sẻ hạng ba) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 28 |
Số bàn thắng | 92 (3,29 bàn/trận) |
← 1967 1969 → |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1968 diễn ra tại Seoul, Hàn Quốc.
Các đội tham dự
Các đội sau đây tham dự giải đấu:
Miến Điện
Hồng Kông
Ấn Độ
Israel
Nhật Bản
Malaysia
Philippines
Singapore
Việt Nam Cộng hòa
Hàn Quốc (chủ nhà)
Đài Loan
Thái Lan
Vòng đầu tiên
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 2 | +8 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 | –3 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 | –6 | 1 |
2 tháng 5 | Hàn Quốc ![]() | 4–1 | ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–0 | ![]() | |
4 tháng 5 | Hồng Kông ![]() | 2–2 | ![]() |
5 tháng 5 | Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
7 tháng 5 | Nhật Bản ![]() | 0–0 | ![]() |
8 tháng 5 | Hàn Quốc ![]() | 3–1 | ![]() |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | –4 | 2 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 9 | –5 | 2 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | –5 | 2 |
3 tháng 5 | Philippines ![]() | 3–1 | ![]() |
Miến Điện ![]() | 4–0 | ![]() | |
5 tháng 5 | Việt Nam Cộng hòa ![]() | 1–0 | ![]() |
Miến Điện ![]() | 5–0 | ![]() | |
8 tháng 5 | Miến Điện ![]() | 5–0 | ![]() |
Singapore ![]() | 3–1 | ![]() |
Bảng C
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 6 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | –13 | 0 |
4 tháng 5 | Malaysia ![]() | 2–1 | ![]() |
Israel ![]() | 7–0 | ![]() | |
7 tháng 5 | Ấn Độ ![]() | 3–0 | ![]() |
Israel ![]() | 4–0 | ![]() | |
9 tháng 5 | Israel ![]() | 2–0 | ![]() |
Malaysia ![]() | 4–1 | ![]() |
Vong thứ hai
Bảng 1
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 3 |
![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 3 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | –4 | 0 |
11 tháng 5 | Israel ![]() | 2–0 | ![]() |
12 tháng 5 | Israel ![]() | 1–1 | ![]() |
13 tháng 5 | Miến Điện ![]() | 3–1 | ![]() |
Bảng 2
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | –3 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | –3 | 0 |
11 tháng 5 | Hàn Quốc ![]() | 3–1 | ![]() |
12 tháng 5 | Malaysia ![]() | 2–1 | ![]() |
13 tháng 5 | Hàn Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1968 |
---|
![]() Miến Điện Lần thứ 5 |
Tham khảo
- Results by RSSSF