Chandigarh
Chandigarh | |
---|---|
Tập tin:Open Hand Monument in Chandigarh.jpg, Ariel view of Chandigarh.jpg | |
Chandigarh | |
Quốc gia | Ấn Độ |
Bang | Chandigarh |
Độ cao | 321 m (1,053 ft) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 808,796 |
Múi giờ | IST (UTC+05:30) |
Mã bưu chính | 160017 |
Mã điện thoại | 172 |
Chandigarh là một thành phố và đồng thời cũng là một vùng lãnh thổ liên bang của Ấn Độ. Đây là thành phố có quy chế hành chính đặc biệt: vừa là bang, vừa là huyện, vừa là xã.
Địa lý
Chandigarh có vị trí 30°44′B 76°47′Đ / 30,74°B 76,79°Đ / 30.74; 76.79[1] Nó có độ cao trung bình là 321 mét (1053 foot).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Chandigarh | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 27.7 (81.9) | 32.8 (91.0) | 37.8 (100.0) | 42.7 (108.9) | 44.6 (112.3) | 45.3 (113.5) | 42.0 (107.6) | 39.0 (102.2) | 37.5 (99.5) | 37.0 (98.6) | 34.0 (93.2) | 28.5 (83.3) | 45.6 (114.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 20.4 (68.7) | 23.1 (73.6) | 28.4 (83.1) | 34.5 (94.1) | 38.3 (100.9) | 38.6 (101.5) | 34.0 (93.2) | 32.7 (90.9) | 33.1 (91.6) | 31.8 (89.2) | 27.3 (81.1) | 22.1 (71.8) | 30.4 (86.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 6.1 (43.0) | 8.3 (46.9) | 13.4 (56.1) | 18.9 (66.0) | 23.1 (73.6) | 25.4 (77.7) | 23.9 (75.0) | 23.3 (73.9) | 21.8 (71.2) | 17.0 (62.6) | 10.5 (50.9) | 6.7 (44.1) | 16.5 (61.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 0.0 (32.0) | 0.0 (32.0) | 4.2 (39.6) | 7.8 (46.0) | 13.4 (56.1) | 14.8 (58.6) | 14.2 (57.6) | 17.2 (63.0) | 14.3 (57.7) | 9.4 (48.9) | 3.7 (38.7) | 0.0 (32.0) | 0.0 (32.0) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 33.1 (1.30) | 38.9 (1.53) | 30.4 (1.20) | 8.5 (0.33) | 28.4 (1.12) | 145.2 (5.72) | 280.4 (11.04) | 307.5 (12.11) | 133.0 (5.24) | 21.9 (0.86) | 9.4 (0.37) | 21.9 (0.86) | 1.059,3 (41.70) |
Số ngày mưa trung bình | 2.6 | 2.8 | 2.6 | 1.1 | 2.1 | 6.3 | 12.3 | 11.4 | 5.0 | 1.4 | 0.8 | 1.4 | 49.8 |
Nguồn: India Meteorological Department[2][3] |
Nhân khẩu
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[4], Chandigarh có dân số 808.796 người. Phái nam chiếm 56% tổng số dân và phái nữ chiếm 44%. Chandigarh có tỷ lệ 73% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 76%, và tỷ lệ cho phái nữ là 68%. Tại Chandigarh, 12% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Chú thích
- ^ “Chandigarh”. Falling Rain Genomics, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập 1 tháng 4. Đã bỏ qua tham số không rõ
|accessyear=
(gợi ý|access-date=
) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Chandigarh Climatological Table Period: 1971–2000” (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Ever recorded Maximum and minimum temperatures up to 2010” (PDF) (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.
Tham khảo
- Main page Lưu trữ 2017-11-15 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến Ấn Độ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|