Artajona
Artajona | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Tafalla | ||||||||
Mã bưu chính | 31140 | ||||||||
Gentilé | Artajonés, a Artajonica | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 66,9 km² | ||||||||
Độ cao | 427 m. | ||||||||
Khoảng cách | Artajona có khoảng cách 381 km đến Madrid. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 1 710 người 25,4 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Pedro María Egea Ortiz 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.animsa.es/artajona | ||||||||
Hộp này:
|
Artajona là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 66,9 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 1710 người.
Đô thị nằm ở độ cao 427 m trên mực nước biển. Các đô thị giáp ranh: Mendigorría, Obanos, Añorbe, Barásoain, Garínoain, Pueyo, Tafalla et Larraga.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
1 676 | 1 637 | 1 689 | 1 679 | 1 674 | 1 717 | 1 699 | 1 666 | 1 700 | 1 715 | 1 710 |
Nguồn: Artajona et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Ayuntamiento de Artajona
- ARTAJONA in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°35′B 1°46′T / 42,583°B 1,767°T / 42.583; -1.767
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|